610073

Chia Sẻ

Bridgestone Ecopia Bridgestone ECOPIA EP850

Lốp tiết kiệm nhiên liệu Trước - Sau - 225/60R18

Bridgestone ECOPIA EP850 là dòng lốp tiêu biểu cho những công nghệ tiên tiết nhất của Bridgestone, mang lại cho bạn những trải nghiệm độc nhất vô nhị, hiệu năng phanh trên đường ướt đứng đầu phân khúc và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn hẳn so với các loại lốp truyền thống. Đây là dòng lốp lý tưởng cho xe SUV và xe dẫn động bốn bánh 4x4 trong cả đô thị và đường cao tốc, đem đến những hành trình êm ái với khả năng đánh lái và độ bền mặt lốp vượt trội cùng công nghệ tiết kiệm nhiên liệu vốn đã nổi danh của ECOPIA.

Thông tin hiệu suất

  • Tiết kiệm nhiên liệu

  • Vận hành yên tĩnh

  • Vận hành êm ái

  • Hiệu suất trên đường khô

  • Tuổi thọ lốp

  • Hiệu suất trên đường ướt

Được thiết kế như một hướng dẫn tổng quát để so sánh các sản phẩm giữa Bridgestone và Firestone. Dựa trên các công nghệ được trình bày trong từng phần chứ không phải trên dữ liệu thử nghiệm.

Đặc tính

  • 1) Lực cản lăn thấp

    Công nghệ của Ecopia giúp tiết kiệm nhiên liệu bằng cách giảm lực cản lăn. Hợp chất silica cùng chất kết dính trên Ecopia cải thiện việc phân bố các phân tử và làm giảm lực cản lăn. Hợp chất cao cấp này giảm giúp giảm 20% lực cản lăn, từ đó tiết kiệm đến 3.6% nhiên liệu^

  • 2) Các rãnh gai lốp 3D

    Các rãnh gai lốp thiết kế 3D giúp tăng độ bám đường và mang lại phản hồi lái nhanh nhạy.

  • 3) Kết hợp các rãnh gai lốp ngắn và hẹp

    Việc kết hợp thiết kế các rãnh gai lốp ngắn và hẹp làm giảm độ ồn bề mặt lốp, đem lại cảm giác lái thư thái.

  • 4) Các cạnh khối gai được phân bổ tối ưu

    Các cạnh khối gai trên mặt lốp được bố trí tối ưu nhằm giảm thiểu hao mòn, tăng độ bền cho lốp.

  • 5) Các khối gai ngang có độ nghiêng cao

    Các khối gai ngang có độ nghiêng cao tăng hiệu năng phanh cho lốp EP850. *So sánh với lốp Dueler D683. ^Sản phẩm được thử nghiệm độc lập theo tiêu chuẩn ADR 81/02 tại chương trình Mitsubishi Challenger 2012 sử dụng lốp 245/70R16 111H. Thực tế tiêu thụ nhiên liệu và khí thải CO2 tuỳ thuộc vào các yếu tố như điều kiện giao thông, tình trạng xe và phong cách lái. Việc so sánh được thực hiện giữa lốp Ecopia với các dòng lốp thông thường

Thông số kỹ thuật

Cuộn phải để xem thêm.

Code Kích cỡ Lốp xe Chiều Rộng (Mâm) Vành Tiêu Chuẩn Mô Tả Dịch Vụ Đường Kính Tổng Thể Của Lốp Chiều Sâu Gai Lốp Revs KM
215/70R16 0.0 0.0 0.0 $ 0
225/55R18 0.0 0.0 0.0 $ 0
225/60R18 0.0 0.0 0.0 $ 0
235/50R19 0.0 0.0 0.0 $ 0
235/55R19 0.0 0.0 0.0 $ 0
235/60R17 0.0 0.0 0.0 $ 0
235/65R17 0.0 0.0 0.0 $ 0
235/70R15 0.0 0.0 0.0 $ 0
235/70R16 0.0 0.0 0.0 $ 0
235/75R15 0.0 0.0 0.0 $ 0
245/55R19 0.0 0.0 0.0 $ 0
275/65R17 0.0 0.0 0.0 $ 0

ĐI XA HƠN, TIẾT KIỆM HƠN

  • Mang lại phản hồi lái nhanh nhạy
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Hiệu suất phanh an toàn trên đường ướt
  • Độ bền vượt trội
  • Dòng lốp lý tưởng cho xe SUV và xe dẫn động bốn bánh 4x4 trong cả đô thị và đường cao tốc

Đánh Giá Của Khách Hàng

-

CÁC LỐP XE TƯƠNG TỰ